Thành phần hóa học của alumina nung chảy màu trắng
Các loại alumina nung trắng với kích thước và công dụng khác nhau cũng có thành phần hóa học khác nhau. Vì vậy, hãy cùng tìm hiểu về những điều sau:
1. Được sử dụng cho vật liệu chịu lửa, đúc, xưởng đúc và sơn, v.v.
PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]
| Kích cỡ | Al2O3 | Fe2O3 | MgO | CaO | Na2O | K2O |
| 0-1mm 1-3mm 3-5mm 5-8mm | ≥99,5 | ≤0,06 | ≤0,02 | ≤0,02 | ≤0,30 | ≤0,02 |
| 200F 325F | ≥98,5 | ≤0,20 | ≤0,05 | ≤0,05 | ≤0,40 | ≤0,05 |
2. Được sử dụng cho vật liệu mài mòn, phun cát, mài, gốm sứ, tẩy rỉ sét, xử lý bề mặt, sơn phủ sàn, lớp chống mài mòn, v.v.
PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]
| Al2O3 | Fe2O3 | FeO | MgO | CaO | TiO2 | Na2O | K2O | PHÁP LUẬT |
| 99,5 | 0,04 | / | 0,01 | 0,01 | / | 0,25 | 0,01 | < 0,09 |
3. Được sử dụng để mài, đánh bóng, làm mịn, làm đá mài, miếng đánh bóng, màng gốm, v.v.
PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]
| Al2O3 | Fe2O3 | SiO2 | FeO | MgO | CaO | TiO2 | Na2O | K 2 O | PHÁP LUẬT |
| 99,2-99,6 | 0,03-0,10 | ≤0,02 | / | ≤0,01 | ≤0,01 | / | 0,20-0,30 | ≤0,02 | < 0,09 |
Nếu bạn có kế hoạch mua alumina nung trắng, vui lòng liên hệ!





