TIN TỨC

Nhôm hợp nhất trắng/ WFA là gì?

Nhôm oxit nóng chảy màu trắng 

Nhôm oxit trắng nung chảy được làm từ nhôm oxit chất lượng cao bằng cách nung chảy trên 2000 trong lò hồ quang điện và làm nguội. Nó có màu trắng với pha tinh thể chính là α-Al 2 O 3. Nhôm oxit trắng được sản xuất trong lò hồ quang điện có ưu điểm là khối lượng riêng lớn và độ xốp thấp và có thể cải thiện độ ổn định thể tích và khả năng chống sốc nhiệt.

PPĐẶC TÍNH VẬT LÝ

Trọng lượng riêng3,96 g/ cm3
Độ cứng Mohs 9.0
Dạng tinh thể α-Al 2 O 3
Điểm nóng chảy   2250℃

1. Được sử dụng cho vật liệu chịu lửa, đúc, đúc và sơn, v.v.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%]

Kích cỡAl2O3Fe2O3MgOCaONa2OK 2 O
0-1mm 1-3mm 3-5mm 5-8mm≥99,5≤0,06≤0,02≤0,02≤0,30≤0,02
200F 325F≥98,5≤0,20≤0,05≤0,05≤0,40≤0,05

2, Được sử dụng để mài mòn, phun cát, mài, gốm sứ, loại bỏ rỉ sét, xử lý bề mặt, phủ sàn, lớp chống mài mòn, v.v.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%]

Al2O3  Fe2O3FeOMgOCaOTiO2Na2OK 2 O PHÁP LUẬT
   99,50,04/0,010,01 /  0,250,01< 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

F8+4000um0+2800um≤20%+2360um≥45%+2360+2000um≥70%-1700um≤3%
F10+3350um0+2360um≤20%+2000um≥45%+2000+1700um≥70%-1400um≤3%
F12+2800um0+2000um≤20%+1700um≥45%+1700+1400um≥70%-1180um≤3%
F14+2360um0+1700um≤20%+1400um≥45%+1400+1180um≥70%-1000um≤3%
F16+2000um0+1400um≤20%+1180um≥45%+1180+1000um≥70%-850um≤3%
F20+1700um0+1180um≤20%+1000um≥45%+1000+850um≥70%-710um≤3%
F22+1400um0+1000um≤20%+850um≥45%+850+710um≥70%-600um≤3%
F24+1180um0+850um≤25%+710um≥45%+710+600um≥65%-500um≤3%
F30+1000um0+710um≤25%+600um≥45%+600+500um≥65%-425um≤3%
F36+850um0+600um≤25%+500um≥45%+500+425um≥65%-355um≤3%
F46+600um0+425um≤30%+355um≥40%355+300um≥65%-250um≤3%
F54+500um0+355um≤30%+300um≥40%+300+250um≥65%-212um≤3%
F60+425um0+300um≤30%+250um≥40%250+212um≥65%-180um≤3%
F70+355um0+250um≤25%+212um≥40%+212+180um≥65%-150um≤3%
  F80+300um0+212um≤25%+180um≥40%+180+150um≥65%-125um≤3%
F90+250um0+180um≤20%+150um≥40%+150+125um≥65%-106nm≤3%
F100+212um0+150um≤20%+125um≥40%+125+106um≥65%-75um≤3%
F120+180um0+125um≤20%≥40%≥40%+106+90um≥65%-63um≤3%
F150+150um0+106≤15%+75um≥40%+75+63um≥65%-45um≤3%
F180+125um0+90um≤15%+75um*+75+63um≥40%-53um*
F220+1060+75um≤15%+63um*+63+53um≥40%-45um*

3. Được sử dụng để mài, đánh bóng, mài nhẵn, đá mài, miếng đánh bóng, màng gốm, v.v.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%]

Al2O3Fe2O3SiO2FeOMgOCaOTiO2Na2OK 2 OPHÁP LUẬT
99,2-99,60,03-0,10≤0,02/≤0,01≤0,01/0,20-0,30≤0,02< 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

CHƯƠNG Ⅰ(TIÊU CHUẨN JIS)

Kích cỡĐ Ơ (một)D 3 (ừm)Đ 50 (một)D 94 (xung quanh)
#240≤127≤10357,0±3,0≥40
#280≤112≤8748,0±3,0≥33
#320≤98≤7440,0±2,5≥27
#360≤86≤6635,0±2,0≥23
#400≤75≤5830,0±2,0≥20
#500≤63≤5025,0±2,0≥16
#600≤53≤4120,0±1,5≥13
#700≤45≤3717,0±1,5≥11
#800≤38≤3114,0±1,0≥9.0
#1000≤32≤2711,5±1,0≥7.0
#1200≤27≤239,5±0,8≥5,5
#1500≤23≤208,0±0,6≥4,5
#2000≤19≤176,7±0,6≥4.0
#2500≤16≤145,5±0,5≥3.0
#3000≤13≤114,0±0,5≥2.0
#4000≤11≤8.03,0±0,4≥1,8
#6000≤8.0≤5.02,0±0,4≥0,8
#8000≤6.0≤3,51,2±0,3≥0,6

CHƯƠNG Ⅱ(TIÊU CHUẨN FEPA)

Kích cỡD 3 (ừm)Đ 50 (một) D 94(um)
F230<8253,0±3,0>34
F240<7044,5±2,0>28
F280<5936,5±1,5>22
F320<4929,2±1,5>16,5
F360<4022,8±1,5>12
F400<3217,3±1,0>8
F500<2512,8±1,0>5
F600<199,3±1,0>3
F800<146,5±1,0>2
F1000<104,5±0,8>1
F1200<73.0±0.5>1(ở mức 80%)
F1500<52,0±0,4>0,8 (ở mức 80%)
F2000<3,51,2±0,3>0,5 (ở mức 80%)

Ứng dụng chủ yếu

-Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn phủ

– Tạo lớp phủ mờ trên kính

– Phun ướt và phun khô, mài và đánh bóng, v.v.

– Tấm sàn/tường, chống mài mòn

– Phun nhiệt/phun plasma, Xử lý linh kiện rất cứng

-Chất xúc tác

-Gốm sứ, tấm lọc gốm, màng gốm, v.v.

– Đá mài, đá mài cốc, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

– Làm sạch bằng phun cát, hoàn thiện bề mặt, loại bỏ gờ, làm nhám bề mặt kim loại

Đóng gói 

liên lạc
Scroll to Top