Nhôm hợp nhất trắng 220# 240# cho lớp phủ sàn Epoxy gốc nước
Tổng quan về sản phẩm
White Fused Alumina 220# là vật liệu mài mòn tổng hợp, có độ tinh khiết cao, được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong lớp phủ sàn epoxy gốc nước . Với độ cứng tuyệt vời (Mohs 9.0), kích thước hạt đồng đều và độ ổn định hóa học , sản phẩm này là phụ gia chống trượt lý tưởng , giúp tăng cường lực bám đường đồng thời duy trì bề mặt nhẵn mịn, bền bỉ. Sản phẩm này hoàn hảo cho các ứng dụng sàn công nghiệp, thương mại và trang trí, nơi an toàn, độ bền và tính thẩm mỹ là yếu tố quan trọng hàng đầu.
Các tính năng chính
✔ Hiệu suất chống trượt vượt trội – Cung cấp bề mặt có kết cấu siêu nhỏ giúp cải thiện đáng kể khả năng chống trượt, giúp sàn an toàn hơn trong điều kiện ẩm ướt hoặc dầu mỡ.
✔ Độ tinh khiết cao và độ ổn định hóa học – Không chứa sắt và các tạp chất khác, đảm bảo không bị đổi màu hoặc phản ứng với hệ thống epoxy gốc nước.
✔ Khả năng chống mài mòn tuyệt vời – Cứng hơn hầu hết các chất phụ gia sàn, đảm bảo hiệu suất lâu dài ngay cả ở những khu vực có lưu lượng đi lại cao.
✔ Kích thước hạt 220 đồng đều (F220#) – Cung cấp kết cấu cân bằng — đủ mạnh để chống trượt nhưng đủ mịn để có bề mặt nhẵn, có thể đi lại được.
✔ Ít bụi và thân thiện với môi trường – Tương thích với lớp phủ gốc nước , giảm lượng khí thải VOC và thúc đẩy môi trường làm việc an toàn hơn.
✔ Màu trắng sáng – Duy trì vẻ ngoài sạch sẽ, chuyên nghiệp , lý tưởng cho sàn màu sáng, nơi tính thẩm mỹ là quan trọng.
PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%]
Al 2 O 3 | Fe2O3 | SiO2 | FeO | MgO | CaO | TiO2 | Na 2 O | K 2 O | PHÁP LUẬT |
99,2-99,6 | 0,03-0,10 | ≤0,02 | / | ≤0,01 | ≤0,01 | / | 0,20-0,30 | ≤0,02 | < 0,09 |
CHƯƠNG Ⅰ (ĐÓ LÀ TIÊU CHUẨN)
Kích cỡ | CỦA(một) | D3(ừm) | D50(một) | D94(um) |
#240 | ≤127 | ≤103 | 57,0±3,0 | ≥40 |
#280 | ≤112 | ≤87 | 48,0±3,0 | ≥33 |
#320 | ≤98 | ≤74 | 40,0±2,5 | ≥27 |
#360 | ≤86 | ≤66 | 35,0±2,0 | ≥23 |
#400 | ≤75 | ≤58 | 30,0±2,0 | ≥20 |
#500 | ≤63 | ≤50 | 25,0±2,0 | ≥16 |
#600 | ≤53 | ≤41 | 20,0±1,5 | ≥13 |
#700 | ≤45 | ≤37 | 17,0±1,5 | ≥11 |
#800 | ≤38 | ≤31 | 14,0±1,0 | ≥9.0 |
#1000 | ≤32 | ≤27 | 11,5 ± 1,0 | ≥7.0 |
#1200 | ≤27 | ≤23 | 9,5 ± 0,8 | ≥5,5 |
#1500 | ≤23 | ≤20 | 8,0±0,6 | ≥4,5 |
#2000 | ≤19 | ≤17 | 6,7 ± 0,6 | ≥4.0 |
#2500 | ≤16 | ≤14 | 5,5 ± 0,5 | ≥3.0 |
#3000 | ≤13 | ≤11 | 4,0±0,5 | ≥2.0 |
#4000 | ≤11 | ≤8.0 | 3,0±0,4 | ≥1,8 |
#6000 | ≤8.0 | ≤5.0 | 2,0±0,4 | ≥0,8 |
#8000 | ≤6.0 | ≤3,5 | 1,2±0,3 | ≥0,6 |
CHƯƠNG Ⅱ (TIÊU CHUẨN FEPA)
Kích cỡ | D3(ừm) | D50(một) | D94 (um) |
F230 | <82 | 53,0±3,0 | >34 |
F240 | <70 | 44,5±2,0 | >28 |
F280 | <59 | 36,5 ± 1,5 | >22 |
F320 | <49 | 29,2±1,5 | >16,5 |
F360 | <40 | 22,8±1,5 | >12 |
F400 | <32 | 17,3±1,0 | >8 |
F500 | <25 | 12,8±1,0 | >5 |
F600 | <19 | 9,3±1,0 | >3 |
F800 | <14 | 6,5 ± 1,0 | >2 |
F1000 | <10 | 4,5 ± 0,8 | >1 |
F1200 | <7 | 3,0±0,5 | >1(ở mức 80%) |
F1500 | <5 | 2,0±0,4 | >0,8 (ở mức 80%) |
F2000 | <3,5 | 1,2±0,3 | >0,5 (ở 80%) |
Ứng dụng
-
Sàn công nghiệp và nhà kho – Nhà máy, xưởng và trung tâm hậu cần cần bề mặt chống trượt, bền .
-
Không gian thương mại và công cộng – Bệnh viện, trường học, trung tâm mua sắm và nhà hàng, nơi an toàn và vệ sinh được ưu tiên hàng đầu.
-
Sàn Epoxy trang trí – Được sử dụng trong sàn epoxy kim loại, sàn terrazzo và sàn tự san phẳng để tăng thêm lực kéo mà không ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ.
-
Sàn nhà để xe và phòng trưng bày – Tăng cường an toàn trong khi vẫn giữ được vẻ ngoài bóng bẩy, cao cấp .
-
Cơ sở thực phẩm và dược phẩm – Tuân thủ NSF, không gây ô nhiễm và dễ vệ sinh.
Ưu điểm so với phụ gia chống trượt thông thường
🔹 Bền hơn Cát Silica – Không bị phân hủy hoặc mài mòn nhanh chóng dưới tác động của xe cộ hoặc người đi bộ.
🔹 Đồng nhất hơn Hạt Polymer – Tạo lực kéo đồng đều mà không bị vón cục hoặc phân tán không đều.
🔹 An toàn hơn Nhôm Oxit Đen – Không có đốm đen, lý tưởng cho sàn sáng màu và sàn trang trí .
🔹 Tốt hơn cho Hệ thống Gốc Nước – Không giống như một số cốt liệu khác, nó không ảnh hưởng đến quá trình đóng rắn hoặc bám dính của epoxy gốc nước.