Nhôm oxit nung chảy trắng A99

Nhôm oxit trắng nung chảy A99
được sản xuất từ ​​nhôm oxit chất lượng cao bằng cách nung chảy ở nhiệt độ trên 2000°C trong lò hồ quang điện và làm nguội. Sản phẩm có màu trắng với pha tinh thể chính là α-Al2O3. Nhôm oxit trắng được sản xuất trong lò hồ quang điện có ưu điểm là mật độ khối cao, độ xốp thấp, đồng thời cải thiện độ ổn định thể tích và khả năng chịu sốc nhiệt.

$800.00 /MT

Nhôm oxit nung chảy trắng A99

Nhôm oxit trắng nung chảy được sản xuất từ ​​nhôm oxit chất lượng cao bằng cách nung chảy ở nhiệt độ trên 2000°C trong lò hồ quang điện và làm nguội. Nó có màu trắng với pha tinh thể chính là α-Al₂O₃ . Nhôm oxit trắng được sản xuất trong lò hồ quang điện nung chảy có ưu điểm là mật độ khối lượng riêng cao và độ xốp thấp, đồng thời độ ổn định thể tích và khả năng chịu sốc nhiệt được cải thiện.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Trọng lượng riêng 3,96 g/ cm3
Độ cứng Mohs         9.0
Dạng tinh thể            α-Al 2 O 3
Điểm nóng chảy            2250℃

1. Được sử dụng trong vật liệu chịu lửa, đúc, xưởng đúc và sơn, v.v.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]

Kích cỡ Al2O3 Fe2O3 MgO CaO Na2O K 2 O
0-1mm 1-3mm 3-5mm 5-8mm ≥99,5 ≤0,06 ≤0,02 ≤0,02 ≤0,30 ≤0,02
200F 325F ≥98,5 ≤0,20 ≤0,05 ≤0,05 ≤0,40 ≤0,05

2. Được sử dụng cho vật liệu mài mòn, phun cát, mài, gốm sứ, tẩy rỉ sét, xử lý bề mặt, sơn phủ sàn, lớp chống mài mòn, v.v.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]

Al2O3   Fe2O3 FeO MgO CaO TiO2 Na2O K 2 O  PHÁP LUẬT
   99,5 0,04 / 0,01 0,01  /   0,25 0,01 < 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

F8 +4000um 0 +2800um ≤20% +2360um ≥45% +2360+2000um ≥70% -1700um ≤3%
F10 +3350um 0 +2360um ≤20% +2000um ≥45% +2000+1700um ≥70% -1400µm ≤3%
F12 +2800um 0 +2000um ≤20% +1700um ≥45% +1700+1400um ≥70% -1180um ≤3%
F14 +2360um 0 +1700um ≤20% +1400 µm ≥45% +1400+1180um ≥70% -1000um ≤3%
F16 +2000um 0 +1400 µm ≤20% +1180um ≥45% +1180+1000um ≥70% -850um ≤3%
F20 +1700um 0 +1180um ≤20% +1000um ≥45% +1000+850um ≥70% -710um ≤3%
F22 +1400 µm 0 +1000um ≤20% +850um ≥45% +850+710um ≥70% -600um ≤3%
F24 +1180um 0 +850um ≤25% +710um ≥45% +710+600um ≥65% -500um ≤3%
F30 +1000um 0 +710um ≤25% +600um ≥45% +600+500um ≥65% -425um ≤3%
F36 +850um 0 +600um ≤25% +500um ≥45% +500+425um ≥65% -355um ≤3%
F46 +600um 0 +425um ≤30% +355um ≥40% 355+300um ≥65% -250um ≤3%
F54 +500um 0 +355um ≤30% +300um ≥40% +300+250um ≥65% -212um ≤3%
F60 +425um 0 +300um ≤30% +250um ≥40% 250+212um ≥65% -180um ≤3%
F70 +355um 0 +250um ≤25% +212um ≥40% +212+180um ≥65% -150um ≤3%
  F80 +300um 0 +212um ≤25% +180um ≥40% +180+150um ≥65% -125um ≤3%
F90 +250um 0 +180um ≤20% +150um ≥40% +150+125um ≥65% -106um ≤3%
F100 +212um 0 +150um ≤20% +125um ≥40% +125+106um ≥65% -75um ≤3%
F120 +180um 0 +125um ≤20% ≥40% ≥40% +106+90um ≥65% -63um ≤3%
F150 +150um 0 +106um ≤15% +75um ≥40% +75+63um ≥65% -45um ≤3%
F180 +125um 0 +90um ≤15% +75um * +75+63um ≥40% -53um *
F220 +106um 0 +75um ≤15% +63um * +63+53um ≥40% -45um *

3. Dùng để mài, đánh bóng, làm phẳng bề mặt, làm đá mài, miếng đánh bóng, màng gốm, v.v.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]

Al2O3 Fe2O3 SiO2 FeO MgO CaO TiO2 Na2O K 2 O PHÁP LUẬT
99,2-99,6 0,03-0,10 ≤0,02 / ≤0,01 ≤0,01 / 0,20-0,30 ≤0,02 < 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

CHƯƠNG 1 (ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN BỊ)

Kích cỡ D O (một) D 3 (um) D 50 (một) D 94 (um)
#240 ≤127 ≤103 57,0±3,0 ≥40
#280 ≤112 ≤87 48,0±3,0 ≥33
#320 ≤98 ≤74 40,0±2,5 ≥27
#360 ≤86 ≤66 35,0±2,0 ≥23
#400 ≤75 ≤58 30,0±2,0 ≥20
#500 ≤63 ≤50 25,0±2,0 ≥16
#600 ≤53 ≤41 20,0±1,5 ≥13
#700 ≤45 ≤37 17,0±1,5 ≥11
#800 ≤38 ≤31 14,0±1,0 ≥9.0
#1000 ≤32 ≤27 11,5±1,0 ≥7.0
#1200 ≤27 ≤23 9,5±0,8 ≥5,5
#1500 ≤23 ≤20 8,0±0,6 ≥4,5
#2000 ≤19 ≤17 6,7±0,6 ≥4.0
#2500 ≤16 ≤14 5,5±0,5 ≥3.0
#3000 ≤13 ≤11 4,0±0,5 ≥2.0
#4000 ≤11 ≤8.0 3,0±0,4 ≥1,8
#6000 ≤8.0 ≤5.0 2,0±0,4 ≥0,8
#8000 ≤6.0 ≤3,5 1,2±0,3 ≥0,6

CHƯƠNG II (TIÊU CHUẨN FEPA)

Kích cỡ D 3 (um) D 50 (một)  D 94 (um)
F230 <82 53,0±3,0 >34
F240 <70 44,5±2,0 >28
F280 <59 36,5±1,5 >22
F320 <49 29,2±1,5 >16,5
F360 <40 22,8±1,5 >12
F400 <32 17,3±1,0 >8
F500 <25 12,8±1,0 >5
F600 <19 9,3±1,0 >3
F800 <14 6,5±1,0 >2
F1000 <10 4,5±0,8 >1
F1200 <7 3,0±0,5 >1 (ở mức 80%)
F1500 <5 2,0±0,4 >0,8 (ở mức 80%)
F2000 <3.5 1,2±0,3 >0,5 (ở mức 80%)

Ứng dụng chính

– Vật liệu mài liên kết và vật liệu mài phủ

– Tạo lớp phủ mờ trên kính

– Chất liệu phun ướt và khô, mài và đánh bóng, v.v.

– Ván sàn/ốp tường, chống mài mòn

– Phun nhiệt/phun plasma, gia công các chi tiết rất cứng

– Chất mang xúc tác

– Gốm sứ và gạch men, tấm lọc gốm, màng lọc gốm, v.v.

– Đá mài, đá mài hình chén, đá mài bóng, miếng đánh bóng, v.v.

– Làm sạch bằng phương pháp phun cát, hoàn thiện bề mặt, loại bỏ bavia, làm nhám bề mặt kim loại

pdf

TDS chưa được tải lên

pdf

MSDS chưa được tải lên

Scroll to Top