CÁC SẢN PHẨM

Nhôm oxit nung chảy màu trắng dùng cho sàn Epoxy chống trượt

Nhôm oxit nung chảy màu trắng dùng cho sàn Epoxy chống trượt

$920.00 /MT

Nhôm oxit nung chảy màu trắng dùng cho sàn Epoxy chống trượt

Corundum trắng  được sản xuất từ alumina chất lượng cao bằng cách nung chảy trên 2000°C trong lò hồ quang điện và làm nguội. Nó có màu trắng với pha tinh thể chính là α-Al2O3 . Alumina trắng được sản xuất trong lò hồ quang điện có ưu điểm là khối lượng riêng lớn, độ xốp thấp, độ ổn định thể tích và khả năng chống sốc nhiệt có thể được cải thiện.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Trọng lượng riêng 3,96 g/ cm3
Độ cứng Mohs         9.0
Dạng tinh thể            α-Al 2 O 3
Điểm nóng chảy            2250℃

1. Được sử dụng cho vật liệu chịu lửa, đúc, đúc và sơn, v.v.

Phân tích hóa học điển hình [%]

Kích cỡ Al2O3 Fe2O3 MgO CaO Na 2 O K 2 O
0-1mm 1-3mm 3-5mm 5-8mm ≥99,5 ≤0,06 ≤0,02 ≤0,02 ≤0,30 ≤0,02
200F 325F ≥98,5 ≤0,20 ≤0,05 ≤0,05 ≤0,40 ≤0,05

2, Được sử dụng để mài mòn, phun cát, mài, gốm sứ, tẩy gỉ, xử lý bề mặt, phủ sàn, lớp chống mài mòn, v.v.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%]

Al2O3   Fe2O3 FeO MgO CaO TiO2 Na 2 O K 2 O  PHÁP LUẬT
   99,5 0,04 / 0,01 0,01  /   0,25 0,01 < 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

F8 +4000um 0 +2800um ≤20% +2360um ≥45% +2360+2000um ≥70% -1700um ≤3%
F10 +3350um 0 +2360um ≤20% +2000um ≥45% +2000+1700um ≥70% -1400um ≤3%
F12 +2800um 0 +2000um ≤20% +1700um ≥45% +1700+1400um ≥70% -1180um ≤3%
F14 +2360um 0 +1700um ≤20% +1400um ≥45% +1400+1180um ≥70% -1000um ≤3%
F16 +2000um 0 +1400um ≤20% +1180um ≥45% +1180+1000um ≥70% -850um ≤3%
F20 +1700um 0 +1180um ≤20% +1000um ≥45% +1000+850um ≥70% -710um ≤3%
F22 +1400um 0 +1000um ≤20% +850um ≥45% +850+710um ≥70% -600um ≤3%
F24 +1180um 0 +850um ≤25% +710um ≥45% +710+600um ≥65% -500um ≤3%
F30 +1000um 0 +710um ≤25% +600um ≥45% +600+500um ≥65% -425um ≤3%
F36 +850um 0 +600um ≤25% +500um ≥45% +500+425um ≥65% -355um ≤3%
F46 +600um 0 +425um ≤30% +355um ≥40% 355+300um ≥65% -250um ≤3%
F54 +500um 0 +355um ≤30% +300um ≥40% +300+250um ≥65% -212um ≤3%
F60 +425um 0 +300um ≤30% +250um ≥40% 250+212um ≥65% -180um ≤3%
F70 +355um 0 +250um ≤25% +212um ≥40% +212+180um ≥65% -150um ≤3%
  F80 +300um 0 +212um ≤25% +180um ≥40% +180+150um ≥65% -125um ≤3%
F90 +250um 0 +180um ≤20% +150um ≥40% +150+125um ≥65% -106um ≤3%
F100 +212um 0 +150um ≤20% +125um ≥40% +125+106um ≥65% -75um ≤3%
F120 +180um 0 +125um ≤20% ≥40% ≥40% +106+90um ≥65% -63um ≤3%
F150 +150um 0 +106um ≤15% +75um ≥40% +75+63um ≥65% -45um ≤3%
F180 +125um 0 +90um ≤15% +75um * +75+63um ≥40% -53um *
F220 +106um 0 +75um ≤15% +63um * +63+53um ≥40% -45um *

3. Được sử dụng để mài, đánh bóng, mài nhẵn, đá mài, miếng đánh bóng, màng gốm, v.v.

Phân tích hóa học điển hình [%]

Al2O3 Fe2O3 SiO2 FeO MgO CaO TiO2 Na 2 O K 2 O PHÁP LUẬT
99,2-99,6 0,03-0,10 ≤0,02 / ≤0,01 ≤0,01 / 0,20-0,30 ≤0,02 < 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

CHƯƠNG Ⅰ(TIÊU CHUẨN JIS)

Kích cỡ D O (một) D 3 (ừm) D 50 (một) D 94 (um)
#240 ≤127 ≤103 57,0±3,0 ≥40
#280 ≤112 ≤87 48,0±3,0 ≥33
#320 ≤98 ≤74 40,0±2,5 ≥27
#360 ≤86 ≤66 35,0±2,0 ≥23
#400 ≤75 ≤58 30,0±2,0 ≥20
#500 ≤63 ≤50 25,0±2,0 ≥16
#600 ≤53 ≤41 20,0±1,5 ≥13
#700 ≤45 ≤37 17,0±1,5 ≥11
#800 ≤38 ≤31 14,0±1,0 ≥9.0
#1000 ≤32 ≤27 11,5 ± 1,0 ≥7.0
#1200 ≤27 ≤23 9,5 ± 0,8 ≥5,5
#1500 ≤23 ≤20 8,0±0,6 ≥4,5
#2000 ≤19 ≤17 6,7 ± 0,6 ≥4.0
#2500 ≤16 ≤14 5,5 ± 0,5 ≥3.0
#3000 ≤13 ≤11 4,0±0,5 ≥2.0
#4000 ≤11 ≤8.0 3,0±0,4 ≥1,8
#6000 ≤8.0 ≤5.0 2,0±0,4 ≥0,8
#8000 ≤6.0 ≤3,5 1,2±0,3 ≥0,6

CHƯƠNG Ⅱ (TIÊU CHUẨN FEPA)

Kích cỡ D 3 (ừm) D 50 (một)  D 94 (um)
F230 <82 53,0±3,0 >34
F240 <70 44,5±2,0 >28
F280 <59 36,5 ± 1,5 >22
F320 <49 29,2±1,5 >16,5
F360 <40 22,8±1,5 >12
F400 <32 17,3±1,0 >8
F500 <25 12,8±1,0 >5
F600 <19 9,3±1,0 >3
F800 <14 6,5 ± 1,0 >2
F1000 <10 4,5 ± 0,8 >1
F1200 <7 3,0±0,5 >1(ở mức 80%)
F1500 <5 2,0±0,4 >0,8 (ở mức 80%)
F2000 <3,5 1,2±0,3 >0,5 (ở 80%)

Ứng dụng chủ yếu

-Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn phủ

– Tạo lớp phủ mờ trên kính

– Phun ướt và phun khô, mài và đánh bóng, v.v.

-Ván sàn/tường, Chống mài mòn

– Phun nhiệt/phun plasma, Xử lý linh kiện rất cứng

-Chất mang xúc tác

-Gốm sứ và gạch, tấm lọc gốm, màng gốm, v.v.

– Đá mài, đá mài cốc, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

– Làm sạch bằng phun cát, hoàn thiện bề mặt, loại bỏ gờ, làm nhám bề mặt kim loại

pdf

TDS chưa được tải lên

pdf

MSDS chưa được tải lên

Yêu cầu của bạn

If you have any questions.Please feel free to contact us.

mẫu yêu cầu

NHỮNG SẢM PHẨM TƯƠNG TỰ

Scroll to Top