Nhôm oxit nung chảy màu hồng dùng cho phun hơi nước 180/220

Nhôm oxit nung chảy màu hồng dùng cho phun hơi 180/220 là loại nhôm oxit Bayer, được nung chảy bằng điện ở nhiệt độ cao, có thêm một lượng crom oxit thích hợp. Nó có màu hồng. Độ cứng của nó gần bằng nhưng độ dẻo dai cao hơn so với nhôm oxit hoặc nhôm oxit thông thường.
Các dụng cụ mài mòn làm từ nó có độ bền tuyệt vời và độ sạch gia công cao, thích hợp cho việc mài chính xác các dụng cụ đo lường, trục chính máy tiện, các bộ phận của dụng cụ và thiết bị, các chi tiết gia công ren và các mẫu thử, v.v.

$900.00 /MT

Nhôm oxit nung chảy màu hồng dùng cho phun hơi nước 180/220

Nhôm oxit nung chảy màu hồng dùng cho phun hơi 180/220 là loại nhôm oxit Bayer, được nung chảy bằng điện ở nhiệt độ cao, có thêm một lượng crom oxit thích hợp. Nó có màu hồng. Độ cứng của nó gần bằng nhưng độ dẻo dai cao hơn so với nhôm oxit hoặc nhôm oxit thông thường. Các dụng cụ mài mòn làm từ nó có độ bền tuyệt vời và độ sạch gia công cao, thích hợp cho việc mài chính xác các dụng cụ đo lường, trục chính máy tiện, các bộ phận của dụng cụ và thiết bị, các chi tiết gia công ren và các mẫu thử, v.v.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Khoáng chất cơ bản          α-Al2O3
Kích thước tinh thể (μm)           600-2000
Mật độ thực g/cm3          ≥3,90
Khối lượng riêng g/cm³            1,40-1,91

PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]

       Hàm lượng crom thấp         Crom trung bình          Hàm lượng crom cao
Al2O3 (%) Cr2O3 (%) Na2O (%) Al2O3 (%) Cr2O3 (%) Na2O (%) Al2O3 (%) Cr2O3 (%) Na2O (%)
≥98,50 0,20-0,45 ≤0,50 ≥98,20 0,45-1,00 ≤0,55 ≥97,40 1,00-2,00 ≤0,55

1. Được sử dụng trong vật liệu chịu lửa, đúc, xưởng đúc và sơn, v.v.

Kích thước: 0-1mm, 1-3mm, 3-5mm, 5-8mm

2. Được sử dụng cho vật liệu mài mòn, phun cát, mài, gốm sứ, tẩy rỉ sét, xử lý bề mặt, sơn phủ sàn, lớp chống mài mòn, v.v.

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

F8 +4000um 0 +2800um ≤20% +2360um ≥45% +2360+2000um ≥70% -1700um ≤3%
F10 +3350um 0 +2360um ≤20% +2000um ≥45% +2000+1700um ≥70% -1400µm ≤3%
F12 +2800um 0 +2000um ≤20% +1700um ≥45% +1700+1400um ≥70% -1180um ≤3%
F14 +2360um 0 +1700um ≤20% +1400 µm ≥45% +1400+1180um ≥70% -1000um ≤3%
F16 +2000um 0 +1400 µm ≤20% +1180um ≥45% +1180+1000um ≥70% -850um ≤3%
F20 +1700um 0 +1180um ≤20% +1000um ≥45% +1000+850um ≥70% -710um ≤3%
F22 +1400 µm 0 +1000um ≤20% +850um ≥45% +850+710um ≥70% -600um ≤3%
F24 +1180um 0 +850um ≤25% +710um ≥45% +710+600um ≥65% -500um ≤3%
F30 +1000um 0 +710um ≤25% +600um ≥45% +600+500um ≥65% -425um ≤3%
F36 +850um 0 +600um ≤25% +500um ≥45% +500+425um ≥65% -355um ≤3%
F46 +600um 0 +425um ≤30% +355um ≥40% 355+300um ≥65% -250um ≤3%
F54 +500um 0 +355um ≤30% +300um ≥40% +300+250um ≥65% -212um ≤3%
F60 +425um 0 +300um ≤30% +250um ≥40% 250+212um ≥65% -180um ≤3%
F70 +355um 0 +250um ≤25% +212um ≥40% +212+180um ≥65% -150um ≤3%
F80 +300um 0 +212um ≤25% +180um ≥40% +180+150um ≥65% -125um ≤3%
F90 +250um 0 +180um ≤20% +150um ≥40% +150+125um ≥65% -106um ≤3%
F100 +212um 0 +150um ≤20% +125um ≥40% +125+106um ≥65% -75um ≤3%
F120 +180um 0 +125um ≤20% ≥40% ≥40% +106+90um ≥65% -63um ≤3%
F150 +150um 0 +106um ≤15% +75um ≥40% +75+63um ≥65% -45um ≤3%
F180 +125um 0 +90um ≤15% +75um * +75+63um ≥40% -53um *
F220 +106um 0 +75um ≤15% +63um * +63+53um ≥40% -45um *

Ứng dụng chính

– Các loại đá mài, đá mài tráng men và vật liệu mài phủ.

– Chất mài mòn phun khô và ướt

– Phun cát mịn

– Vật liệu chịu lửa và lớp lót lò nung

– Thủy tinh & Gốm sứ: Trang trí bằng các họa tiết, kỹ thuật làm mờ và kẻ vạch.

– Kim loại: Loại bỏ cặn cứng/lớp phủ/sơn/vảy/gỉ sét/mối hàn/mối nối/chất dẻo/

-Sản phẩm đúc và rèn

– Mài và đánh bóng/Chế tác đá quý/Quang học

-Năng lượng hạt nhân và sản xuất điện

– Ngành công nghiệp dầu khí

– Nhựa & Vật liệu composite: Chuẩn bị cho việc phun sơn hoặc kim loại

pdf

TDS chưa được tải lên

pdf

MSDS chưa được tải lên

Scroll to Top