Nhôm hợp nhất màu trắng

Nhôm oxit trắng nung chảy được làm từ bột nhôm oxit natri thấp có độ tinh khiết cao bằng cách nung chảy ở nhiệt độ cao, làm nguội kết tinh, sau đó nghiền nát.
Hạt nhôm oxit trắng nung chảy được kiểm soát chặt chẽ để duy trì sự phân bố kích thước hạt và hình thức đồng nhất.

$1,100.00 $1,000.00 /MT

SỰ MIÊU TẢ:

Nhôm hợp nhất trắng được làm từ nhôm chất lượng cao bằng cách nung chảy trên 2000 trong lò hồ quang điện và làm mát. Nó có màu trắng với pha tinh thể chính là alpha-Al2O3. Nhôm trắng được sản xuất trong lò hồ quang điện có ưu điểm là mật độ khối cao và độ xốp thấp và có thể cải thiện độ ổn định thể tích và khả năng chống sốc nhiệt.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%] :

  Al2O3 Fe2O3 SiO2 FeO MgO CaO TiO2 Na2O K2O  PHÁP LUẬT
   99,5 0,04 0,01 / 0,01 0,01  /   0,25 0,01 < 0,09

TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

Trọng lượng riêng Độ cứng Dạng tinh thể Điểm nóng chảy
3,96 g/cm3 thang đo 9.0Mohs Alpha Alumina 2050

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT:

F8 +4000um 0 +2800um ≤20% +2360um ≥45% +2360+2000um ≥70% -1700um ≤3%
F10 +3350um 0 +2360um ≤20% +2000um ≥45% +2000+1700um ≥70% -1400um ≤3%
F12 +2800um 0 +2000um ≤20% +1700um ≥45% +1700+1400um ≥70% -1180um ≤3%
F14 +2360um 0 +1700um ≤20% +1400um ≥45% +1400+1180um ≥70% -1000um ≤3%
F16 +2000um 0 +1400um ≤20% +1180um ≥45% +1180+1000um ≥70% -850um ≤3%
F20 +1700um 0 +1180um ≤20% +1000um ≥45% +1000+850um ≥70% -710um ≤3%
F22 +1400um 0 +1000um ≤20% +850um ≥45% +850+710um ≥70% -600um ≤3%
F24 +1180um 0 +850um ≤25% +710um ≥45% +710+600um ≥65% -500um ≤3%
F30 +1000um 0 +710um ≤25% +600um ≥45% +600+500um ≥65% -425um ≤3%
F36 +850um 0 +600um ≤25% +500um ≥45% +500+425um ≥65% -355um ≤3%
F46 +600um 0 +425um ≤30% +355um ≥40% 355+300um ≥65% -250um ≤3%
F54 +500um 0 +355um ≤30% +300um ≥40% +300+250um ≥65% -212um ≤3%
F60 +425um 0 +300um ≤30% +250um ≥40% 250+212um ≥65% -180um ≤3%
F70 +355um 0 +250um ≤25% +212um ≥40% +212+180um ≥65% -150um ≤3%
 F80 +300um 0 +212um ≤25% +180um ≥40% +180+150um ≥65% -125um ≤3%
F90 +250um 0 +180um ≤20% +150um ≥40% +150+125um ≥65% -106nm ≤3%
F100 +212um 0 +150um ≤20% +125um ≥40% +125+106um ≥65% -75um ≤3%
F120 +180um 0 +125um ≤20% ≥40% ≥40% +106+90um ≥65% -63um ≤3%
F150 +150um 0 +106 ≤15% +75um ≥40% +75+63um ≥65% -45um ≤3%
F180 +125um 0 +90um ≤15% +75um * +75+63um ≥40% -53um *
F220 +106 0 +75um ≤15% +63um * +63+53um ≥40% -45um *

Ứng dụng:

-Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn phủ

– Phun ướt và phun khô, mài và đánh bóng, v.v.

– Tấm sàn/tường

– Phun nhiệt/phun plasma

-Gốm sứ, tấm lọc gốm, màng gốm, v.v.

– Đá mài, đá mài cốc, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

-Chất xúc tác

– Làm sạch bằng phun cát. Hoàn thiện bề mặt

– Tạo lớp phủ mờ trên kính

– Gọt bavia

– Xử lý thành phần rất cứng

– Làm nhám bề mặt kim loại

-Chống mài mòn

pdf

TDS chưa được tải lên

pdf

MSDS chưa được tải lên

Scroll to Top