CÁC SẢN PHẨM

Bột đánh bóng nhôm nung chảy màu trắng 20μm WA-#600

Bột đánh bóng nhôm nung chảy trắng 20μm WA-#600
Mã sản phẩm: WA-#600
Đường kính hạt trung bình (μm): 20
Thông số kỹ thuật: Nhôm nung chảy trắng.
Đây là loại nhôm màu trắng được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy quặng nhôm như quặng bô-xít và nhôm shul, chiết xuất nhôm và kết tinh. Sản phẩm bao gồm các hạt có độ tinh khiết cao và được tinh chế bằng cách loại bỏ tạp chất.
Đây là vật liệu mài mòn nhân tạo màu trắng, có độ bền mài cao và khả năng cắt tự nhiên.

$520.00 /MT

Bột đánh bóng nhôm nung chảy màu trắng 20μm WA-#600

Nhôm oxit trắng nóng chảy  được sản xuất từ nhôm oxit chất lượng cao bằng cách nung chảy trên 2000°C trong lò hồ quang điện và làm nguội. Nhôm oxit trắng có pha tinh thể chính là α Al2O3 .

Nhôm trắng được sản xuất trong lò hồ quang điện có ưu điểm là khối lượng riêng lớn, độ xốp thấp và có thể cải thiện được độ ổn định thể tích cũng như khả năng chống sốc nhiệt.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Trọng lượng riêng 3,96 g/ cm3
Độ cứng Mohs    9.0
Dạng tinh thể    α-Al 2 O 3
Điểm nóng chảy    2250℃

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%]

Al2O3 Fe2O3 SiO2 FeO MgO CaO TiO2 Na 2 O K 2 O PHÁP LUẬT
99,2-99,6 0,03-0,10 ≤0,02 / ≤0,01 ≤0,01 / 0,20-0,30 ≤0,02 < 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

CHƯƠNG Ⅰ(TIÊU CHUẨN JIS)

Kích cỡ D O (một) D 3 (ừm) D 50 (một) D 94 (um)
#240 ≤127 ≤103 57,0±3,0 ≥40
#280 ≤112 ≤87 48,0±3,0 ≥33
#320 ≤98 ≤74 40,0±2,5 ≥27
#360 ≤86 ≤66 35,0±2,0 ≥23
#400 ≤75 ≤58 30,0±2,0 ≥20
#500 ≤63 ≤50 25,0±2,0 ≥16
#600 ≤53 ≤41 20,0±1,5 ≥13
#700 ≤45 ≤37 17,0±1,5 ≥11
#800 ≤38 ≤31 14,0±1,0 ≥9.0
#1000 ≤32 ≤27 11,5 ± 1,0 ≥7.0
#1200 ≤27 ≤23 9,5 ± 0,8 ≥5,5
#1500 ≤23 ≤20 8,0±0,6 ≥4,5
#2000 ≤19 ≤17 6,7 ± 0,6 ≥4.0
#2500 ≤16 ≤14 5,5 ± 0,5 ≥3.0
#3000 ≤13 ≤11 4,0±0,5 ≥2.0
#4000 ≤11 ≤8.0 3,0±0,4 ≥1,8
#6000 ≤8.0 ≤5.0 2,0±0,4 ≥0,8
#8000 ≤6.0 ≤3,5 1,2±0,3 ≥0,6

CHƯƠNG Ⅱ (TIÊU CHUẨN FEPA)

Kích cỡ D 3 (ừm) D 50 (một)  D 94 (um)
F230 <82 53,0±3,0 >34
F240 <70 44,5±2,0 >28
F280 <59 36,5 ± 1,5 >22
F320 <49 29,2±1,5 >16,5
F360 <40 22,8±1,5 >12
F400 <32 17,3±1,0 >8
F500 <25 12,8±1,0 >5
F600 <19 9,3±1,0 >3
F800 <14 6,5 ± 1,0 >2
F1000 <10 4,5 ± 0,8 >1
F1200 <7 3,0±0,5 >1(ở mức 80%)
F1500 <5 2,0±0,4 >0,8 (ở mức 80%)
F2000 <3,5 1,2±0,3 >0,5 (ở 80%)

Ứng dụng chủ yếu

-Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn phủ

– Tạo lớp phủ mờ trên kính

– Phun ướt và phun khô, mài và đánh bóng, v.v.

-Ván sàn/tường, Chống mài mòn

– Phun nhiệt/phun plasma, Xử lý linh kiện rất cứng

-Chất mang xúc tác

-Gốm sứ và gạch, tấm lọc gốm, màng gốm, v.v.

– Đá mài, đá mài cốc, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

– Làm sạch bằng phun cát, hoàn thiện bề mặt, loại bỏ gờ, làm nhám bề mặt kim loại

pdf

TDS chưa được tải lên

pdf

MSDS chưa được tải lên

Yêu cầu của bạn

If you have any questions.Please feel free to contact us.

mẫu yêu cầu

NHỮNG SẢM PHẨM TƯƠNG TỰ

Scroll to Top