Corundum trắng 360 lưới 1000 lưới 1500 lưới cho lớp phủ ô tô

Hạt mài mòn Corundum Trắng 360 mesh, 1000 mesh và 1500 mesh cho lớp phủ ô tô
. Hạt mài mòn Nhôm Oxit Trắng (Corundum Trắng) được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của ngành công nghiệp sơn phủ ô tô.
Có sẵn các kích cỡ 360, 1000 và 1500 mesh, dòng sản phẩm này cung cấp giải pháp mài và đánh bóng hoàn chỉnh cho mọi giai đoạn của quy trình sơn phủ, từ lớp sơn lót đến lớp sơn bóng.

$1,560.00 /MT

Corundum trắng 360 lưới 1000 lưới 1500 lưới cho lớp phủ ô tô

Corundum trắng được chế tạo từ nhôm oxit chất lượng cao bằng cách nung chảy trên 2000°C trong lò hồ quang điện và làm nguội. Nó có màu trắng với pha tinh thể chính là α Al2O3 .

Nhôm trắng được sản xuất trong lò hồ quang điện có ưu điểm là khối lượng riêng lớn, độ xốp thấp và có thể cải thiện được độ ổn định thể tích cũng như khả năng chống sốc nhiệt.

Vật liệu mài mòn nhôm oxit trắng (corundum trắng), được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của ngành công nghiệp sơn phủ ô tô.

Có sẵn ở các kích cỡ lưới 360, 1000 và 1500, dòng sản phẩm này cung cấp giải pháp mài và đánh bóng hoàn chỉnh cho mọi giai đoạn của quy trình phủ, từ lớp sơn lót đến lớp sơn bóng.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

 

Trọng lượng riêng 3,96 g/ cm3
Độ cứng Mohs  9.0
Dạng tinh thể  α-Al 2 O 3
Điểm nóng chảy  2250℃

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%]

Al 2 O 3 Fe2O3 SiO2 FeO MgO CaO TiO2 Na 2 O K 2 O PHÁP LUẬT
99,2-99,6 0,03-0,10 ≤0,02 / ≤0,01 ≤0,01 / 0,20-0,30 ≤0,02 < 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

CHƯƠNG Ⅰ(TIÊU CHUẨN JIS)

Kích cỡ D O (một) D 3 (ừm) D 50 (một) D 94 (um)
#240 ≤127 ≤103 57,0±3,0 ≥40
#280 ≤112 ≤87 48,0±3,0 ≥33
#320 ≤98 ≤74 40,0±2,5 ≥27
#360 ≤86 ≤66 35,0±2,0 ≥23
#400 ≤75 ≤58 30,0±2,0 ≥20
#500 ≤63 ≤50 25,0±2,0 ≥16
#600 ≤53 ≤41 20,0±1,5 ≥13
#700 ≤45 ≤37 17,0±1,5 ≥11
#800 ≤38 ≤31 14,0±1,0 ≥9.0
#1000 ≤32 ≤27 11,5 ± 1,0 ≥7.0
#1200 ≤27 ≤23 9,5 ± 0,8 ≥5,5
#1500 ≤23 ≤20 8,0±0,6 ≥4,5
#2000 ≤19 ≤17 6,7 ± 0,6 ≥4.0
#2500 ≤16 ≤14 5,5 ± 0,5 ≥3.0
#3000 ≤13 ≤11 4,0±0,5 ≥2.0
#4000 ≤11 ≤8.0 3,0±0,4 ≥1,8
#6000 ≤8.0 ≤5.0 2,0±0,4 ≥0,8
#8000 ≤6.0 ≤3,5 1,2±0,3 ≥0,6

CHƯƠNG Ⅱ (TIÊU CHUẨN FEPA)

Kích cỡ D 3 (ừm) D 50 (một)  D 94 (um)
F230 <82 53,0±3,0 >34
F240 <70 44,5±2,0 >28
F280 <59 36,5 ± 1,5 >22
F320 <49 29,2±1,5 >16,5
F360 <40 22,8±1,5 >12
F400 <32 17,3±1,0 >8
F500 <25 12,8±1,0 >5
F600 <19 9,3±1,0 >3
F800 <14 6,5 ± 1,0 >2
F1000 <10 4,5 ± 0,8 >1
F1200 <7 3,0±0,5 >1(ở mức 80%)
F1500 <5 2,0±0,4 >0,8 (ở mức 80%)
F2000 <3,5 1,2±0,3 >0,5 (ở 80%)

Ứng dụng chủ yếu

-Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn phủ

– Tạo lớp phủ mờ trên kính

– Phun ướt và phun khô, mài và đánh bóng, v.v.

-Ván sàn/tường, Chống mài mòn

– Phun nhiệt/phun plasma, Xử lý linh kiện rất cứng

-Chất mang xúc tác

-Gốm sứ và gạch, tấm lọc gốm, màng gốm, v.v.

– Đá mài, đá mài cốc, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

– Làm sạch bằng phun cát, hoàn thiện bề mặt, loại bỏ gờ, làm nhám bề mặt kim loại

pdf

TDS chưa được tải lên

pdf

MSDS chưa được tải lên

Scroll to Top